 |
À propos des sciences de l’éducation |
|
tháng mười hai 2010 |
888
|
 |
Âm vị học và tuyến tính: Suy nghĩ về các định đề của âm vị học đương đại |
|
tháng ba 2006 |
110
|
 |
Analyse factorielle multiple avec R |
|
tháng chín 2013 |
867
|
 |
Biologie moléculaire |
|
tháng mười hai 1988 |
59
|
 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
|
tháng mười 2008 |
10
|
 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
|
tháng hai 1996 |
8
|
 |
Construire son projet de formation en ligne |
|
tháng mười hai 2002 |
876
|
 |
Créer un cours en ligne : De l’analyse de l’environnement à la réalisation technique |
|
tháng một 2006 |
868
|
 |
Des technologies pour enseigner et apprendre |
|
tháng hai 2007 |
871
|
 |
Évaluation des apprentissages et technologies de l’information et de la communication : Enjeux, applications et modèle de mesures |
|
tháng một 2009 |
874
|
 |
Guide pratique du e-learning : Stratégie, pédagogie et conception avec le logiciel Moodle |
|
tháng ba 2011 |
872
|
 |
L’Asie du Sud-Est 2019: Bilan, enjeux et perspectives |
|
tháng tư 2019 |
379
|
 |
L’éducation au voyage : pratiques touristiques et circulations des savoirs |
|
tháng mười hai 2018 |
380
|
 |
L’évaluation formative : Comment évaluer pour remédier aux difficultés d’apprentissage |
|
tháng mười 2012 |
873
|
 |
L’organisation du système éducatif japonais |
|
tháng hai 2019 |
880
|
 |
La « société de l’information » : Glossaire critique |
|
tháng hai 2005 |
894
|
 |
La médiatisation de la formation et de l’apprentissage : Mélanges offerts à Daniel Peraya |
|
tháng mười 2014 |
879
|
 |
La pédagogie universitaire à l’heure du numérique : Questionnement et éclairage de la recherche |
|
tháng tám 2014 |
878
|
 |
La recherche en technologie éducative : Un guide pour découvrir un domaine en émergence |
|
tháng chín 2009 |
889
|
 |
La rédaction scientifique. Mémoires et thèses : formes régulière et par articles |
|
tháng bảy 2005 |
891
|
 |
Le numérique dans l’enseignement et la formation : Analyses, traces et usages |
|
tháng bảy 2009 |
869
|
 |
Les compétences numériques des élèves et des enseignants à l’heure du Pacte pour un enseignement d’excellence |
|
tháng chín 2022 |
895
|
 |
Méthodes quantitatives en sciences humaines. Volume 2 : Du modèle théorique vers l’inférence statistique |
|
tháng năm 2005 |
887
|
 |
Méthodologie et guide pratique du mémoire de recherche et de la thèse de doctorat en Lettres, Arts, Sciences humaines et Sociales |
|
tháng sáu 2007 |
890
|
 |
Người Chăm trong phát triển và hội nhập |
|
tháng tám 2021 |
834
|
 |
Những vấn đề giảng dạy tiếng Việt và nghiên cứu Việt Nam trong thế giới ngày nay. Quyển 1 |
|
tháng chín 2019 |
464
|
 |
Những vấn đề giảng dạy tiếng Việt và nghiên cứu Việt Nam trong thế giới ngày nay. Quyển 2 |
|
tháng chín 2019 |
465
|
 |
Pédagogie en ligne : Méthodes et outils |
|
tháng mười một 2007 |
870
|
 |
Pratique d’apprentissage en ligne |
|
tháng chín 2004 |
881
|
 |
Sổ tay tra cứu danh pháp khoa học |
|
tháng một 2002 |
96
|
 |
Toán học trong hệ sinh thái |
|
tháng một 1988 |
461
|
 |
Tóm lược học thuyết tiến hoá |
|
tháng một 1989 |
60
|
 |
Trắc nghiệm và ứng dụng |
|
tháng ba 2008 |
875
|
 |
Transformation des regards sur la recherche en technologie de l’éducation |
|
tháng mười 2007 |
877
|
 |
Từ điển công nghệ sinh học Việt-Pháp-Anh |
|
tháng một 1997 |
97
|
 |
Từ điển di truyền học, di truyền tế bào học và chọn giống Anh-Việt |
|
tháng mười hai 1986 |
103
|
 |
Từ điển sinh học Pháp-Việt |
|
tháng mười 1981 |
90
|
 |
Từ ngữ thường dùng trong y học Pháp-Việt |
|
tháng chín 1997 |
94
|
 |
Văn chương Nguyễn Trãi |
|
tháng mười 1984 |
696
|
 |
Văn hoá Óc Eo: Những phát hiện mới khảo cổ học tại di tích Óc Eo - Ba Thê và Nền Chùa 2017-2020 |
|
tháng một 2022 |
693
|